日见 rì jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhật kiến】

Đọc nhanh: 日见 (nhật kiến). Ý nghĩa là: ngày một rõ; ngày càng. Ví dụ : - 日见好转。 ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.. - 日见衰弱 ngày một suy yếu

Ý Nghĩa của "日见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日见 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày một rõ; ngày càng

一天一天地显示出来 。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日见好转 rìjiànhǎozhuǎn

    - ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.

  • volume volume

    - 日见 rìjiàn 衰弱 shuāiruò

    - ngày một suy yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日见

  • volume volume

    - 重见天日 chóngjiàntiānrì

    - lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.

  • volume volume

    - 日见 rìjiàn 衰弱 shuāiruò

    - ngày một suy yếu

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn guò 他面 tāmiàn 现在 xiànzài 看到 kàndào de xīn le

    - Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.

  • volume volume

    - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de zhái 男宅 nánzhái 成天 chéngtiān duǒ zài 家里 jiālǐ 不见天日 bújiàntiānrì

    - Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao