Đọc nhanh: 保修 (bảo tu). Ý nghĩa là: bảo hành; sửa chữa, bảo trì; bảo hành; bảo dưỡng. Ví dụ : - 保修服务包括免费修理。 Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.. - 保修卡上有详细说明。 Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.. - 我们需要进行定期保修。 Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
保修 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hành; sửa chữa
指商品出售后按规定由售货单位或厂家免费修理
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
✪ 2. bảo trì; bảo hành; bảo dưỡng
保养维修
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 设备 出现 问题 时要 保修
- Khi thiết bị gặp sự cố thì cần bảo trì.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保修
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
修›