Đọc nhanh: 日月重光 (nhật nguyệt trọng quang). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mọi thứ trở lại bình thường sau một biến động, mặt trời và mặt trăng tỏa sáng một lần nữa.
日月重光 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mọi thứ trở lại bình thường sau một biến động
fig. things get back to normal after an upheaval
✪ 2. mặt trời và mặt trăng tỏa sáng một lần nữa
the sun and moon shine once more
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日月重光
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
日›
月›
重›