Đọc nhanh: 重光 (trọng quang). Ý nghĩa là: lại thấy ánh mặt trời, chụp chồng.
重光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lại thấy ánh mặt trời
光复,再次见到光明
✪ 2. chụp chồng
摄影时重复曝光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重光
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
重›