Đọc nhanh: 日月蹉跎 (nhật nguyệt tha đà). Ý nghĩa là: năm tháng đã trôi qua.
日月蹉跎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm tháng đã trôi qua
the years have slipped by
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日月蹉跎
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 岁月蹉跎
- năm tháng trôi qua vô ích.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
月›
跎›
蹉›