Đọc nhanh: 日常工作 (nhật thường công tá). Ý nghĩa là: lịch trình. Ví dụ : - 应使突击任务和日常工作穿插进行,互相推动。 nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
日常工作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình
routine
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日常工作
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他 在 工作 中 非常 老实
- Anh ấy rất nề nếp trong công việc.
- 他们 经常 议 工作
- Họ thường xuyên thảo luận công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
常›
日›