Đọc nhanh: 日思夜想 (nhật tư dạ tưởng). Ý nghĩa là: Ngày đêm mong nhớ.
日思夜想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày đêm mong nhớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日思夜想
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
思›
想›
日›