日历 rìlì
volume volume

Từ hán việt: 【nhật lịch】

Đọc nhanh: 日历 (nhật lịch). Ý nghĩa là: lịch . Ví dụ : - 爷爷在看日历。 Ông nội đang xem lịch.. - 妈妈刚买一本日历。 Mẹ mới mua một quyển lịch.. - 你翻日历吧。 Bạn lật lịch đi.

Ý Nghĩa của "日历" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

日历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lịch

记有年、月、日、星期、节气、纪念日等的本子,一年一本,每日一页,逐日揭去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài kàn 日历 rìlì

    - Ông nội đang xem lịch.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 一本 yīběn 日历 rìlì

    - Mẹ mới mua một quyển lịch.

  • volume volume

    - fān 日历 rìlì ba

    - Bạn lật lịch đi.

  • volume volume

    - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 明年 míngnián de 日历 rìlì

    - Đây là lịch của năm sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日历

✪ 1. Động từ + 日历

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • volume

    - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 有没有 yǒuméiyǒu mài 日历 rìlì

    - Cửa hàng này có bán lịch không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日历

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 农历 nónglì de wàng

    - Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.

  • volume volume

    - fān 日历 rìlì ba

    - Bạn lật lịch đi.

  • volume volume

    - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • volume volume

    - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • volume volume

    - de 生日 shēngrì shì 农历 nónglì 六月 liùyuè 初六 chūliù

    - Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.

  • volume volume

    - cóng de 简历 jiǎnlì shàng 看到 kàndào huì shuō 日语 rìyǔ

    - Tôi thấy trong sơ yếu lý lịch của bạn nhắc đến việc bạn nói được tiếng Nhật.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 有没有 yǒuméiyǒu mài 日历 rìlì

    - Cửa hàng này có bán lịch không?

  • volume volume

    - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao