Đọc nhanh: 信赏必罚 (tín thưởng tất phạt). Ý nghĩa là: thưởng phạt phân minh; thưởng phạt nghiêm minh.
信赏必罚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng phạt phân minh; thưởng phạt nghiêm minh
该奖赏的一定奖赏,该处罚的一定处罚,形容赏罚严明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赏必罚
- 赏罚严明
- thưởng phạt nghiêm minh
- 赏罚严明
- thưởng phạt nghiêm minh.
- 这个 公司 赏罚分明
- Công ty này thưởng phạt phân minh.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 未必 , 他 说 的话 不可 全 信
- Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
必›
罚›
赏›