Đọc nhanh: 济 (tế.tể). Ý nghĩa là: qua; vượt (sông), cứu giúp; cứu trợ; giúp đỡ; cứu, bổ ích; lợi ích; có lợi. Ví dụ : - 他乘船济渡河流。 Anh ấy đi thuyền qua sông.. - 人们可以步行济河。 Mọi người có thể đi bộ qua sông.. - 我们应该济贫助困。 Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
济 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua; vượt (sông)
过河;渡
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
✪ 2. cứu giúp; cứu trợ; giúp đỡ; cứu
救;救济
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 医生 们 不断 地济 病人
- Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.
济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ ích; lợi ích; có lợi
(对事情) 有益;成
- 多 锻炼身体 对 健康 有济
- Tập thể dục nhiều sẽ có lợi cho sức khỏe.
- 你 的 建议 对 我 很 有济
- Lời khuyên của bạn rất có lợi đối với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›