Đọc nhanh: 无尽无休 (vô tần vô hưu). Ý nghĩa là: không hết không dừng (có ý chán ghét).
无尽无休 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hết không dừng (có ý chán ghét)
没完没了 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无尽无休
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 宙是 无尽 的
- Thời gian từ xưa đến nay là vô tận.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
尽›
无›