Đọc nhanh: 无锡市 (vô tích thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Vô Tích ở Giang Tô.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Vô Tích ở Giang Tô
Wuxi prefecture level city in Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无锡市
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 他 在 这个 陌生 的 城市 里 无著
- Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
无›
锡›