Đọc nhanh: 无聊赖 (vô liêu lại). Ý nghĩa là: không nơi nương tựa; điêu đứng khốn cùng; không có sự giúp đỡ.
无聊赖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nơi nương tựa; điêu đứng khốn cùng; không có sự giúp đỡ
没有凭借,指十分无聊或 潦倒失意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无聊赖
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 这个 人 很 无聊
- Anh ta rất nhạt nhẽo.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
聊›
赖›