Đọc nhanh: 无线电管理委员会 (vô tuyến điện quản lí uy viên hội). Ý nghĩa là: Hoa hồng quy định truyền dẫn không dây.
无线电管理委员会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa hồng quy định truyền dẫn không dây
Wireless transmission regulatory commission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无线电管理委员会
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他 是 工会 委员 之一
- Anh ấy là một trong các ủy viên công đoàn.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
员›
委›
无›
理›
电›
管›
线›