Đọc nhanh: 无纸化 (vô chỉ hoá). Ý nghĩa là: không giấy tờ. Ví dụ : - 我们在向无纸化努力 Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
无纸化 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không giấy tờ
paperless
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无纸化
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 无产阶级化
- vô sản hoá
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 纸张 得以 焚化 掉
- Tờ giấy được thiêu hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
无›
纸›