Đọc nhanh: 无记名 (vô ký danh). Ý nghĩa là: (của séc) phải trả cho người cầm, (của một tài liệu) không mang tên, vô danh. Ví dụ : - 无记名投票。 bỏ phiếu kín.
无记名 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. (của séc) phải trả cho người cầm
(of a check) payable to the bearer
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
✪ 2. (của một tài liệu) không mang tên
(of a document) not bearing a name
✪ 3. vô danh
anonymous
✪ 4. người mang (trái phiếu)
bearer (bond)
✪ 5. bí mật (phiếu bầu, v.v.)
secret (ballot etc)
✪ 6. chưa được phân bổ (nhận xét)
unattributed (remarks)
✪ 7. chưa đăng ký (chứng khoán tài chính, v.v.)
unregistered (financial securities etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无记名
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
无›
记›