Đọc nhanh: 无乃 (vô nãi). Ý nghĩa là: phải chăng (phó từ dùng trong câu phản vấn, gần giống 岂不是 nhưng khẩu khí khá hoà hoãn). Ví dụ : - 无乃不可乎? phải chăng không thể được?
无乃 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải chăng (phó từ dùng trong câu phản vấn, gần giống 岂不是 nhưng khẩu khí khá hoà hoãn)
副词,用于反问句中,表示不以为然的意思,跟''岂不是''相近,但口气比较和缓
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无乃
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乃›
无›