Đọc nhanh: 无形中 (vô hình trung). Ý nghĩa là: vô hình trung. Ví dụ : - 小阮无形中成了他的助手。 cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.. - 代表们三三两两地交谈着,无形中开起小组会来了。 các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
✪ 1. vô hình trung
不知不觉的情况下;不具备名义而具有实质的情况下也说无形之中
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无形中
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
形›
无›