Đọc nhanh: 无维度 (vô duy độ). Ý nghĩa là: không thứ nguyên (toán học.).
无维度 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thứ nguyên (toán học.)
dimensionless (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无维度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
无›
维›