Đọc nhanh: 占道经营 (chiếm đạo kinh doanh). Ý nghĩa là: Lấn chiếm lòng lề đường. Ví dụ : - 常年占道经营 Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
占道经营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấn chiếm lòng lề đường
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占道经营
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
经›
营›
道›