Đọc nhanh: 无国界 (vô quốc giới). Ý nghĩa là: không có biên giới (được sử dụng cho các tổ chức như Médecins sans Frontières). Ví dụ : - 你入过无国界医生组织 Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
无国界 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có biên giới (được sử dụng cho các tổ chức như Médecins sans Frontières)
without borders (used for organizations such as Médecins sans Frontières)
- 你入 过 无国界 医生 组织
- Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无国界
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 你入 过 无国界 医生 组织
- Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
无›
界›