Đọc nhanh: 搭界 (đáp giới). Ý nghĩa là: giáp với; giáp ranh; giáp giới, liên hệ; liên quan; liên can; giao du (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 这里是两省搭界的地方。 đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh.. - 这件事跟他不搭界。 việc này không liên quan đến anh ấy.. - 少跟这种人搭界。 ít giao du với loại người này.
搭界 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáp với; giáp ranh; giáp giới
交界
- 这里 是 两省 搭界 的 地方
- đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh.
✪ 2. liên hệ; liên quan; liên can; giao du (dùng với hình thức phủ định)
发生联系 (多用于否定)
- 这件 事 跟 他 不 搭界
- việc này không liên quan đến anh ấy.
- 少 跟 这种 人 搭界
- ít giao du với loại người này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭界
- 少 跟 这种 人 搭界
- ít giao du với loại người này.
- 这件 事 跟 他 不 搭界
- việc này không liên quan đến anh ấy.
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 这里 是 两省 搭界 的 地方
- đây là vùng giáp ranh giữa hai tỉnh.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
界›