Đọc nhanh: 无优花 (vô ưu hoa). Ý nghĩa là: cây vàng anh.
无优花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây vàng anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无优花
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 这个 优惠券 已经 无效
- Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 他 毫无疑问 是 最 优秀 的 员工
- Anh ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
无›
花›