Đọc nhanh: 旗幅 (kì bức). Ý nghĩa là: ngọn cờ, chiều rộng của một lá cờ.
旗幅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn cờ
banner
✪ 2. chiều rộng của một lá cờ
width of a flag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗幅
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
旗›