Đọc nhanh: 旅游团 (lữ du đoàn). Ý nghĩa là: đoàn du lịch. Ví dụ : - 组织旅游团队 tổ chức đoàn du lịch. - 我是跟一个旅游团去的。 Tôi đã đi với một nhóm du lịch.
旅游团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn du lịch
在最近火爆的团购中,旅游团又是一种新型的旅游方式选择——旅游团购。典型的就是旅游团网。旅游团,致力于通过团购的方式向消费者推荐高折扣的本地精品旅游服务。
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 我 是 跟 一个 旅游团 去 的
- Tôi đã đi với một nhóm du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游团
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 我 是 跟 一个 旅游团 去 的
- Tôi đã đi với một nhóm du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
旅›
游›