Đọc nhanh: 小哭包 (tiểu khốc bao). Ý nghĩa là: mít ướt; dễ khóc. Ví dụ : - 你是在说我吗?小哭包 Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
小哭包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mít ướt; dễ khóc
- 你 是 在 说 我 吗 ? 小哭 包
- Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小哭包
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 你 是 在 说 我 吗 ? 小哭 包
- Em đang nói anh đúng không? đồ mít ướt
- 小 偷偷 了 我 的 钱包
- Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
哭›
⺌›
⺍›
小›