Đọc nhanh: 方根 (phương căn). Ý nghĩa là: căn thức; căn, căn số. Ví dụ : - 警方根据所获情报, 突然搜查了那个俱乐部. Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
方根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căn thức; căn
一个数的n 次幂 (n为大于1的整数) 等于a,这个数就是a的n次方根如16的4次方根是+2和-2简称根
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
✪ 2. căn số
数学上指带有根号的数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 他 提出 了 根本 方案
- Anh ấy đã đưa ra phương án quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
根›