Đọc nhanh: 方外 (phương ngoại). Ý nghĩa là: nước ngoài, cõi tiên; bồng lai (không phải trần thế). Ví dụ : - 方外之国 nước ngoài. - 方外之人 người cõi tiên
✪ 1. nước ngoài
中国以外的地方异域
- 方外之国
- nước ngoài
✪ 2. cõi tiên; bồng lai (không phải trần thế)
尘世之外
- 方外之人
- người cõi tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方外
- 方外之国
- nước ngoài
- 方外之人
- người cõi tiên
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
方›