Các biến thể (Dị thể) của 豌

  • Cách viết khác

    𧯡 𧯳

Ý nghĩa của từ 豌 theo âm hán việt

豌 là gì? (Oản, Uyển). Bộ đậu (+8 nét). Tổng 15 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: Tức “oản đậu” một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh. Từ ghép với : uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan., uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (một giống đậu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ đậu. Oản đậu , cũng gọi là hồ đậu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豌豆

- uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tức “oản đậu” một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh

- Giống đậu này do người Hà Lan truyền vào Đài Loan nên còn gọi là “Hà Lan đậu” .

Âm:

Uyển

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豌豆

- uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.

Từ ghép với 豌