豌豆 wāndòu
volume volume

Từ hán việt: 【oản đậu】

Đọc nhanh: 豌豆 (oản đậu). Ý nghĩa là: đậu Hoà Lan, hạt đậu Hoà Lan. Ví dụ : - 豌豆角很肥大 hạt đậu hoà lan này rất to.

Ý Nghĩa của "豌豆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豌豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đậu Hoà Lan

一年生或二年生草本植物,羽状复叶,小叶卵形,花白色或淡紫红色,结荚果,种子略作球形嫩荚和种子供食用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豌豆 wāndòu jiǎo hěn 肥大 féidà

    - hạt đậu hoà lan này rất to.

✪ 2. hạt đậu Hoà Lan

这种植物的荚果和种子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豌豆

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - zài 豆子 dòuzi ne

    - Anh ấy đang xay đậu nành.

  • volume volume

    - xìng dòu

    - Anh ấy họ Đậu.

  • volume volume

    - 豌豆 wāndòu jiǎo hěn 肥大 féidà

    - hạt đậu hoà lan này rất to.

  • volume volume

    - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 红豆 hóngdòu táng gēng

    - Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+8 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTJNU (一廿十弓山)
    • Bảng mã:U+8C4C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình