Đọc nhanh: 新鲜土豆 (tân tiên thổ đậu). Ý nghĩa là: Khoai tây tươi.
新鲜土豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoai tây tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜土豆
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
新›
豆›
鲜›