Đọc nhanh: 新风 (tân phong). Ý nghĩa là: tùy chỉnh mới, Xu hướng mới. Ví dụ : - 铲除旧习俗,树立新风尚。 xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.. - 社会主义农村的新风貌。 cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.. - 开启一代新风。 Mở đầu cho một phong cách mới.
新风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tùy chỉnh mới
new custom
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Xu hướng mới
new trend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新风
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 这个 建筑风格 新颖 独特
- Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
风›