Đọc nhanh: 新阳 (tân dương). Ý nghĩa là: sự trao đổi chất (của sinh vật), thay cũ đổi mới (ví với sự phát triển của vật mới thay thế vật cũ).
新阳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự trao đổi chất (của sinh vật)
生物的基本特征之一。生物體經常不斷地從外界取得生活必需的物質,并使這些物質變成生物體本身的物質,同時把體內產生的廢物排出體外,這種新物質代替舊物質的過程叫做新 陳代謝。簡稱代謝。
✪ 2. thay cũ đổi mới (ví với sự phát triển của vật mới thay thế vật cũ)
比喻新的事物滋生發展,代替舊的事物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新阳
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
阳›