Đọc nhanh: 官曹 (quan tào). Ý nghĩa là: sách quan; quan thư (sách do quan lại biên soạn và in ấn), văn thư; công văn.
官曹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sách quan; quan thư (sách do quan lại biên soạn và in ấn)
舊時由官方編修或刊行的書。
✪ 2. văn thư; công văn
指文書;公文。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官曹
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
曹›