Đọc nhanh: 旅游集散 (lữ du tập tán). Ý nghĩa là: trung tâm hoặc trung tâm du lịch.
旅游集散 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm hoặc trung tâm du lịch
tourism center or hub
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游集散
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
旅›
游›
集›