Đọc nhanh: 凯达格兰 (khải đạt các lan). Ý nghĩa là: Ketagalan, một trong những dân tộc bản địa của Đài Loan, đặc biệt. góc đông bắc.
✪ 1. Ketagalan, một trong những dân tộc bản địa của Đài Loan, đặc biệt. góc đông bắc
Ketagalan, one of the indigenous peoples of Taiwan, esp. northeast corner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯达格兰
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 她 在 新英格兰 的 湖上 长大
- Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
凯›
格›
达›