新知 xīnzhī
volume volume

Từ hán việt: 【tân tri】

Đọc nhanh: 新知 (tân tri). Ý nghĩa là: bạn mới, kiến thức mới.

Ý Nghĩa của "新知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新知 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạn mới

new friend

✪ 2. kiến thức mới

new knowledge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新知

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 学新 xuéxīn de 知识 zhīshí

    - Tôi liên tục học kiến thức mới.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī jiāng 发布 fābù xīn de 通知 tōngzhī

    - Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 历史 lìshǐ 温故知新 wēngùzhīxīn

    - Học lịch sử, ôn cũ biết mới.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān dōu zài 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 知识 zhīshí 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 东西 dōngxī

    - Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 学习 xuéxí xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy giỏi học hỏi kiến thức mới.

  • - 知识产权 zhīshíchǎnquán 顾问 gùwèn 帮助 bāngzhù 公司 gōngsī 保护 bǎohù 创新 chuàngxīn 成果 chéngguǒ 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao