Đọc nhanh: 新社 (tân xã). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan. Ví dụ : - 新社会不兴这一套了。 Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
✪ 1. Thị trấn Hsinshe ở quận Đài Trung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan
Hsinshe township in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新社
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 新 设施 为 社区 提供 便利
- Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 新华社 很 有名
- Tân Hoa Xã rất nổi tiếng.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
社›