新竹 xīnzhú
volume volume

Từ hán việt: 【tân trúc】

Đọc nhanh: 新竹 (tân trúc). Ý nghĩa là: Xinzhu hoặc thành phố Tân Trúc ở phía bắc Đài Loan, nổi tiếng với các ngành công nghệ cao, Xinzhu hoặc quận Tân Trúc ở tây bắc Đài Loan.

Ý Nghĩa của "新竹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Xinzhu hoặc thành phố Tân Trúc ở phía bắc Đài Loan, nổi tiếng với các ngành công nghệ cao

Xinzhu or Hsinchu city in northern Taiwan, noted for high tech industries

✪ 2. Xinzhu hoặc quận Tân Trúc ở tây bắc Đài Loan

Xinzhu or Hsinchu county in northwest Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新竹

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 爆竹 bàozhú 迎新春 yíngxīnchūn

    - Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu guà zhe 新竹 xīnzhú

    - Cửa ra vào treo mành tre mới.

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • volume volume

    - 一掐儿 yīqiāér 青菜 qīngcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Một nắm rau xanh rất tươi.

  • volume volume

    - chǎn dōu shì xīn de

    - đều là đồ mới; tất cả đều là mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao