Đọc nhanh: 新柏拉图主义 (tân bá lạp đồ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: thuyết tân Platon (hệ thống triết học kết hợp thuyết Platon với thuyết thần bí).
新柏拉图主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết tân Platon (hệ thống triết học kết hợp thuyết Platon với thuyết thần bí)
neo-Platonism (philosophical system combining Platonism with mysticism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新柏拉图主义
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
图›
拉›
新›
柏›