Đọc nhanh: 基础设施对接 (cơ sở thiết thi đối tiếp). Ý nghĩa là: Kết nối cơ sở hạ tầng.
基础设施对接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết nối cơ sở hạ tầng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础设施对接
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 这个 地区 缺乏 基础设施
- Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 社区 急需 改善 基础设施
- Cộng đồng rất cần cải thiện cơ sở hạ tầng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
对›
接›
施›
础›
设›