Đọc nhanh: 新建工程 (tân kiến công trình). Ý nghĩa là: công trình mới xây dựng.
新建工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình mới xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新建工程
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
- 工程 需要 拆除 旧 建筑物
- Dự án cần phá dỡ các công trình xây dựng cũ.
- 这个 桥梁工程 正在 建设 中
- Công trình xây dựng cầu này đang được thực hiện.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
建›
新›
程›