Đọc nhanh: 新屋乡 (tân ốc hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan
Xinwu or Hsinwu township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新屋乡
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
屋›
新›