Đọc nhanh: 新市镇 (tân thị trấn). Ý nghĩa là: thị trấn mới, cộng đồng có kế hoạch.
新市镇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thị trấn mới
new town
✪ 2. cộng đồng có kế hoạch
planned community
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新市镇
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
新›
镇›