新农合 xīn nóng hé
volume volume

Từ hán việt: 【tân nông hợp】

Đọc nhanh: 新农合 (tân nông hợp). Ý nghĩa là: Đề án HTX y tế nông thôn mới, viết tắt cho 新型農村合作醫療 | 新型农村合作医疗.

Ý Nghĩa của "新农合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新农合 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đề án HTX y tế nông thôn mới

New Rural Cooperative Medical Scheme

✪ 2. viết tắt cho 新型農村合作醫療 | 新型农村合作医疗

abbr. for 新型農村合作醫療|新型农村合作医疗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新农合

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 合并 hébìng chéng 一个 yígè xīn 集团 jítuán

    - Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 斥地 chìdì xīn de 农田 nóngtián

    - Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 农业 nóngyè 技术 jìshù 不断创新 bùduànchuàngxīn

    - Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 农业 nóngyè 合作化 hézuòhuà 问题 wèntí

    - Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò shì 为了 wèile duì 商业界 shāngyèjiè de 规范 guīfàn 准则 zhǔnzé 提出 tíchū le xīn de 要求 yāoqiú

    - Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao