Đọc nhanh: 新元史 (tân nguyên sử). Ý nghĩa là: Lịch sử mới của triều đại nhà Nguyên, được hoàn thành bởi Ke Shaomin 柯 劭 忞 vào năm 1920, đôi khi được liệt kê là một trong 24 Lịch sử triều đại 二十四史.
新元史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử mới của triều đại nhà Nguyên, được hoàn thành bởi Ke Shaomin 柯 劭 忞 vào năm 1920, đôi khi được liệt kê là một trong 24 Lịch sử triều đại 二十四史
New History of the Yuan Dynasty, completed by Ke Shaomin 柯劭忞 [Kē Shào mín] in 1920, sometimes listed as one of the 24 Dynastic Histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新元史
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
史›
新›