Đọc nhanh: 新修本草 (tân tu bổn thảo). Ý nghĩa là: Bản tóm tắt về thuốc thảo dược của triều đại nhà Đường.
新修本草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản tóm tắt về thuốc thảo dược của triều đại nhà Đường
Tang dynasty compendium of herbal medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新修本草
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
新›
本›
草›