Đọc nhanh: 新修 (tân tu). Ý nghĩa là: ôn lại, sửa lại. Ví dụ : - 已经决定这本书要重新修订。 Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
新修 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôn lại
revise
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
✪ 2. sửa lại
revised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新修
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 婚房 的 装修 风格 由 新人 自己 决定
- Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
新›