Đọc nhanh: 斯蒂芬 (tư đế phân). Ý nghĩa là: Stephen hoặc Steven (tên). Ví dụ : - 跟斯蒂芬·斯皮尔伯格说吃屎去吧 Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
斯蒂芬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Stephen hoặc Steven (tên)
Stephen or Steven (name)
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯蒂芬
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 尝尝 汉斯 · 克里斯蒂安 手雷 的 滋味 吧
- Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?
- 你 因 谋杀 米歇尔 · 史蒂文斯 被捕 了
- Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 他 在读 《 史蒂夫 · 乔布斯 传 》
- Anh ấy đang đọc tiểu sử Steve Jobs.
- 宝嘉 康蒂 也 需要 约翰 · 史密斯 啊
- Pocahontas cần John Smith của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
芬›
蒂›