Đọc nhanh: 新字体 (tân tự thể). Ý nghĩa là: shinjitai, ký tự giản thể của Nhật Bản được sử dụng từ năm 1946.
新字体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. shinjitai, ký tự giản thể của Nhật Bản được sử dụng từ năm 1946
shinjitai, simplified Japanese character used since 1946
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新字体
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 他 是 体坛 的 新星
- Anh ấy là ngôi sao mới làng thể thao.
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
字›
新›